Thời gian đào tạo Cao đẳng ngành Kỹ thuật hình ảnh Y học hệ chính quy theo hình thức tích lũy tín chỉ, được Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn thiết kế xây dựng là 03 năm học, tùy theo năng lực học tập,sinh viên có thể rút ngắn thời gian hoàn thành khoá học

Tên ngành, nghề: Kỹ thuật hình ảnh y học (Medical image technology)
Mã ngành, nghề: 6720601
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo người Kỹ thuật viên hình ảnh y học trình độ cao đẳng có kiến thức về khoa học cơ bản, y học cơ sở, kiến thức và kỹ năng chuyên ngành để thực hiện các kỹ thuật hình ảnh y học phục vụ yêu cầu chẩn đoán và điều trị bệnh. Có phẩm chất đạo đức tốt, tinh thần trách nhiệm cao, tác phong thận trọng, chính xác. Có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học tập để vươn lên.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
- Đào tạo kỹ thuật viên Hình ảnh y học có kiến thức cơ bản về cấu tạo, hoạt động và chức năng của cơ thể con người trong trạng thái bình thường và bệnh lý.
- Trình bày được sự tác động của môi trường sống và sức khoẻ con người, các biện pháp duy trì, cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ.
- Áp dụng các kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, nguyên lý kỹ thuật- công nghệ và kiến thức chuyên ngành để giải quyết độc lập, sáng tạo các vấn đề thuộc ngành Kỹ thuật hình ảnh y học.
- Có kiến thức về cơ sở vật lý, nguyên lý hoạt động của các máy chẩn đoán hình ảnh, cơ chế của các phép ghi hình thông thường.
- Giải thích được các nguyên lý của kỹ thuật hình ảnh y học.
- Có kiến thức cơ bản về nghiên cứu khoa học, tin học, ngoại ngữ để phục vụ công tác chuyên môn.
- Có kiến thức luật pháp, chính sách của nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ của nhân dân.
1.2.2. Kỹ năng
- Thực hiện được các kỹ thuật chụp X - quang thông thường không cản quang, có cản quang và các kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, trợ giúp cho bác sĩ trong thực hiện một số kỹ thuật chụp cộng hưởng từ, mạch máu can thiệp, y học hạt nhân.
- Phân tích được chất lượng hình ảnh.
- Mô tả phân tích được biểu hiện bất thường đơn giản trên X – quang.
- Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an toàn phóng xạ.
- Tham gia tổ chức và quản lý khoa chẩn đoán hình ảnh ở tuyến huyện.
- Tham gia đào tạo và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực chuyên ngành.
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Trung thực, khách quan, thận trọng trong thực hiện các công việc chuyên môn.
- Thể hiện thái độ tỷ mỉ, chính xác, thận trọng và tôn trọng người bệnh khi tiến hành các kỹ thuật hình ảnh y học.
- Khiêm tốn học tập, quan hệ và hợp tác tốt với đồng nghiệp.
- Tuân thủ các qui định về vô khuẩn, kiểm soát nhiễm khuẩn khi thực hiện các kỹ thuật hình ảnh
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi học xong chương trình đào tạo Kỹ thuật Hình ảnh y học, người học có thể:
- Làm việc tại các khoa phòng của phòng khám bệnh tư nhân.
- Làm việc tại các trung tâm thực hành khám chữa bệnh, các trung tâm y tế, các bệnh viện đa khoa; kỹ thuật viên trợ giảng tại các trường đào tạo đại học, cao đẳng đào tạo chuyên ngành khoa học sức khỏe.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học, mô đun: 42 (Trong đó 36 mô đun bắt buộc, 06 mô đun tự chọn)
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 105 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2175 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 800 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1728 giờ; kiểm tra 82 giờ.
3. Nội dung chương trình
Mã học phần | Tên Mô đun/học phần | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra |
I | Các môn học chung | 19 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MĐ101 | Giáo dục chính trị | | 75 | 41 | 29 | |
MĐ102 | Giáo dục pháp luật | | 30 | 18 | 10 | |
MĐ103 | Giáo dục thể chất | | 60 | | 51 | |
MĐ104 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | | 75 | 36 | 35 | |
MĐ105 | Tin học | | 75 | 15 | 58 | |
MĐ106 | Tiếng Anh | | 120 | 42 | 72 | |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 86 | 2175 | 643 | 1473 | 59 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 31 | 630 | 285 | 316 | 29 |
MĐ201 | Hóa sinh | | 30 | 28 | | |
MĐ202 | Dinh dưỡng tiết chế | | 30 | 28 | | |
MĐ203 | Sinh học và di truyền | | 30 | 28 | | |
MĐ204 | Y đức – tổ chức y tế | | 30 | 28 | | |
MĐ205 | Giải phẫu - Sinh lý | | 90 | 29 | 58 | |
MĐ206 | Toán xác xuất thống kê y học | | 45 | 15 | 26 | |
MĐ207 | Vật lý đại cương và lý sinh | | 45 | 14 | 29 | |
MĐ208 | Hóa học đại cương vô cơ | | 75 | 15 | 58 | |
MĐ209 | Dược lý | | 60 | 29 | 29 | |
MĐ210 | Vi sinh – Ký sinh trùng | | 45 | 14 | 29 | |
MĐ211 | Điều dưỡng cơ sở và cấp cứu ban đầu | | 45 | 14 | 29 | |
MĐ212 | Sinh lý bệnh | | 45 | 14 | 29 | |
MĐ213 | Bệnh học | | 60 | 29 | 29 | |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 49 | 1455 | 274 | 1157 | 24 |
MĐ301 | Tiếng Anh chuyên ngành | | 30 | | 28 | |
MĐ302 | Vật lý tia X | | 45 | 14 | 29 | |
MĐ303 | Các kỹ thuật ghi nhận và lưu giữ hình ảnh (kỹ thuật phòng tối, máy in phim CR, DR) | | 45 | 14 | 29 | |
MĐ304 | Kỹ thuật chụp X-quang thông thường | | 105 | 44 | 58 | |
MĐ305 | Kỹ thuật chụp X-quang đặc biệt | | 60 | 29 | 29 | |
MĐ306 | Giải phẫu X-quang | | 60 | 29 | 29 | |
MĐ307 | Y học hạt nhân và xạ trị | | 30 | 28 | | |
MĐ308 | Phương pháp chụp cắt lớp vi tính | | 60 | 29 | 29 | |
MĐ309 | Phương pháp chụp cộng hưởng từ | | 60 | 29 | 29 | |
MĐ310 | Phương pháp siêu âm | | 90 | 29 | 58 | |
MĐ311 | Chẩn đoán hình ảnh X-quang | | 60 | 29 | 29 | |
MĐ312 | Thực tập chụp X-quang thông thường | | 180 | | 180 | |
MĐ313 | Thực tập chụp X-quang đặc biệt | | 90 | | 90 | |
MĐ314 | Thực tập chụp cắt lớp vi tính | | 90 | | 90 | |
MĐ315 | Thực tập chụp cộng hưởng từ | | 90 | | 90 | |
MĐ316 | Thực tập cuối khoá 1 | | 180 | | 180 | |
MĐ317 | Thực tập cuối khoá 2 | | 180 | | 180 | |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 6 | 90 | 84 | | 6 |
II.3.1 | Học kỳ 1- Năm 2: sinh viên chọn 1 môn tương đương 2 tín chỉ | 2 | 30 | 28 | | 2 |
MĐ401 | Sức khỏe – Môi trường, nâng cao sức khỏe và hành vi con người | | 30 | 28 | | |
MĐ402 | Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm | | 30 | 28 | | |
II.3.2 | Học kỳ 2- Năm 2: sinh viên chọn 1 môn tương đương 2 tín chỉ | 2 | 30 | 28 | | 2 |
MĐ403 | Mô học | | 30 | 28 | | |
MĐ404 | Giải phẫu bệnh | | 30 | 28 | | |
II.3.3 | Năm 3: sinh viên chọn 1 nhóm tương đương 2 tín chỉ | 2 | 30 | 28 | | 2 |
MĐ405 | Bảo dưỡng thiết bị hình ảnh y học | | 30 | 28 | | |
MĐ406 | Quản lý khoa Chẩn đoán hình ảnh | | 30 | 28 | | |
| Tổng cộng | 105 | 2610 | 800 | 1728 | 82 |
Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn thông báo Tuyển sinh Cao đẳng kỹ thuật hình ảnh y học chỉ cần thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông là đủ điều kiện đăng ký học.
Để không bỏ lỡ cơ hội học Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn, hãy đăng ký xét tuyển trực tuyến tại:
Fanpage Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn - Tp Hồ Chí Minh
Website: https://truongcaodangduocsaigon.vn/dang-ky/
Tiktok: https://www.tiktok.com/@caodangduocsaigon
Youtube: https://www.youtube.com/@truongcaoangduocsaigon9663
Địa điểm học tại Sài Gòn: số 215 D+E Nơ Trang Long, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. Hotline: 1800 1201